Mô tả
Tính chất vật lý và hóa học
Khối lượng mol : 116.16 g/mol
Khối lượng riêng : 0.88 g/cm3
Điểm nóng chảy : -74 °C
Điểm sôi : 126 °C
Độ hòa tan trong nước : 0.7 g/100m
Độ nhớt : 0.73
Áp xuất hơi : 1.2 Kpa
Butyl acetate là một chất lỏng không màu, trong suốt, độ bay hơi trung bình, có mùi ester đặc trưng, hoà tan tất cả các dung môi hữu cơ như alcohol, ketone, aldehyde, ether, glycol ether,hydrocacbon mạch thẳng nhưng tan ít trong nước.
Và cũng hoà tan nitrate cellulose, polymer, nhựa và dầu.
Butyl acetate thường được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp este hóa đồng phân của butanol và acid acetic trong điều kiện có chất xúc tác để tăng hiệu suất.
Một số ứng dụng:
Butyl acetate với đăc tính hòa tan tốt các loai dung môi,độ bay hơi rất thuận lợi cho các ứng dụng và làm khô, chống đục sơn hiệu ứng cho màng sơn tạo độ bóng tốt cho sơn.
Butyl acetate cũng được sử dụng rộng rãi làm chất trích ly trong tế bào dược, là thành phần của chất tẩy rửa, hương liệu.
Butyl acetate còn được kết hợp với N-Butanol để làm tằng khả năng chống đục cho các hợp chất khác, tăng khả năng hòa tan trong nhiều trường hợp và giảm độ nhớt của dung dịch.
Sử dụng trong việc sản xuất Penicillin. Do có đặc tính là duy trì khả năng thẩm thấu rất tốt nên nó trở thành thành phần để hỗ trợ cho sự hấp thụ thuốc.
Dùng làm thành phần của các chất tẩy rửa bề mặt kim loại nhờ tính chất hấp thụ nước thấp, khả năng chống lại sự thủy phân và khả năng hòa tan tốt.
Làm chất trung gian để điều chế hợp chất.
Để sử dụng an toàn và hiệu quả cần lưu ý :
Tránh để sản phẩm nơi có ánh nắng trực tiếp, hơi nóng, chất nổ và chất dễ cháy.
Bảo quản cản thận trong thùng chứa tránh làm hỏng bao bì.
Không được thêm Butyl Acetate vào sơn có nhóm OH tự do như urethane
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.